Hotline: 02363.722968 - 0987.711.777
Thời gian làm việc: 07h30 - 17h30 (T2-T7)

Trang bị động cơ Isuzu theo tiêu chuẩn Euro4, cùng hệ thống phun nhiên liệu điện tử hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, xe tải nhẹ TERA 245L mang lại HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI cho người sử dụng.

Với tải trọng linh hoạt từ 2.4 tấn đến 2.8 tấn, tối ưu hóa nhu cầu sử dụng cho nhà đầu tư. Đặc biệt, có tổng trọng tải dưới 5 tấn là điều kiện để xe có thể vận hành trong nội đô thành phố.

TERA245L - hứa hẹn trở thành đối tác vận chuyển hoàn hảo và đáng tin cậy.

TERA245L –  THIẾT KẾ SANG TRỌNG & HIỆN ĐẠI

Xe tải nhẹ TERA245L sở hữu thiết kế sang trọng, hiện đại, thùng dài ưu việt lên đến 4m4, tải trọng linh hoạt 2.4 tấn và 2.8 tấn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của nhà đầu tư và các bác tài.

Cabin vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn mạnh mẽ và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống gương chiếu hậu đa dạng kết hợp hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, kết hợp với giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.

Ngoài ra, nội thất của TERA245L được thiết kế phá cách, hiện đại với không gian cabin rộng rãi, thuận tiện cùng hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, hệ thống radio/AUX tạo cảm giác thoải mái, tiện nghi cho người sử dụng. TERA245L còn tăng cường thêm các tiện ích khác như hộc chứa đồ tiện dụng, hộc đựng cốc, ngăn để tài liệu cũng như trang bị chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.


TERA245L - Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

TERA245L – BỀN BỈ, MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU 

Tera245L được trang bị động cơ Diesel Isuzu với hệ thống phun nhiên liệu điện tử kết hợp hộp số Getrag công nghệ Đức bền bỉ, đã đựơc trải qua quy trình thử nghiệm khắc nghiệt trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.

TERA245L – TRẢI NGHIỆM LÁI AN TOÀN & THOẢI MÁI

Với khung chassis chắc chắn được dập bằng thép cường lực chuyên dụng, cùng hệ thống phanh chính và bộ cân bằng lực phanh an toàn khi đang có tải trọng cao qua các đoạn đường xấu , TERA245L mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho người lái. Đặc biệt, TERA245L vượt qua toàn bộ các thử nghiệm va đập tiêu chuẩn quốc tế mang lại an toàn cho người sử dụng.

TERA245L còn chú trọng đến sự thoải mái cho người sử dụng, như:

Trang bị bậc lên xuống tại vị trí thích hợp, giúp người dùng dễ dàng lên xuống xe;Thiết kế cabin lật 1 góc 26 độ, giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa thuận lợi;Cụm đồng hồ trung tâm dễ dàng quan sát;Hệ thống lái trợ thủy lực nhẹ nhàng và vô lăng có thể điều chỉnh góc độ, giúp người lái thoải mái khi vận hành;…

TERA245L – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI

Hiện TERA245L được phát triển 3 loại thùng tiêu chuẩn: thùng mui bạtthùng kín và thùng lửng đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng

Tera245L có 02 phiên bản màu: trắng, xanh dương để khách hàng lựa chọn.

TERA245L – SỰ LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO DÒNG XE TẢI NHẸ!

THÔNG SỐ KĨ THUẬT


Tổng thể

Chiều dài

mm

5.940

Chiều rộng

mm

1.825

Chiều cao

mm

2.290

Chiều dài cơ sở

mm

3.350

Vệt bánh xe

Trước

mm

1.486

Sau

mm

1.400

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

Bán kính quay vòng tối thiểu

m

7,0

Kiểu động cơ

 

ISUZU

Loại động cơ

TCI

JE493ZLQ4

Dung tích xy-lanh

cc

2.771

Tiêu chuẩn khí thải

Euro

IV

Đường kính & hành trình pít-tông

mm

93 x 102

Tỷ số sức nén

 

17,2:1

Công suất cực đại

ps/rpm

106/3.400

Mô-men xoắn cực đại

kg.m/rpm

257/2.000

Hệ thống nhiên liệu

 

Bơm phun

Dung lượng thùng nhiên liệu

L

70

Tốc độ tối đa

km/h

97,7

Loại hộp số

 

Getrag(5MTI260J)

Kiểu hộp số

 

Số sàn 5 số tiến 1 số lùi

Tỷ số truyền động cầu sau

 

 

5,857

Hệ thống treo

Trước

 

Nhíp lá phụ thuộc

Sau

 

Nhíp lá phụ thuộc

Loại phanh

Trước

 

Tang Trống

Sau

 

Tang Trống

Loại vô-lăng

 

 

Trục lái bi có trợ lực dầu

Lốp xe

Trước

 

6,50-16

Sau

 

6,50-16

Lốp xe dự phòng

 

1

Ngoại thất

Cản hông & sau

 

Đèn pha

 

Halogen

Nội thất

Kính chắn gió

 

Cửa sổ

 

Cửa sổ chỉnh điện

Khóa cửa

 

Khóa trung tâm

Chìa khóa

 

Chìa khóa điều khiển từ xa

Ghế ngồi

 

Simili

Số chỗ ngồi

Người

3

Điều hòa không khí

 

Trang bị tiêu chuẩn theo xe

Chức năng an toàn

Đèn sương mù trước

 


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng thể (Không thùng)

Chiều dài

mm

6.080

Chiều rộng

mm

1.910

Chiều cao

mm

2.290

Trọng lượng

Tự trọng

kg

1.870

Tổng trọng lượng

kg

5.500

Chiều dài cơ sở

mm

3.360

Vệt bánh xe

Trước

mm

1.552

Sau

mm

1.500

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

7.0

Nhãn hiệu động cơ

 

ISUZU

Dung tích xy-lanh

cc

2.771

Tiêu chuẩn khí thải

Euro

IV

Đường kính & hành trình pít-tông

mm

93 x 102

Tỷ số nén

 

17,2:1

Công suất cực đại

PS/rpm

106/3.400

Mô-men xoắn cực đại

N.m/rpm

257/2.000

Hệ thống nhiên liệu

 

Phun dầu điện tử (CRDi)

Thùng nhiên liệu

Lít

90

Tốc độ tối đa

km/h

96

Loại hộp số

 

Getrag (5MTI260M)

Kiểu hộp số

 

Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi

Tỷ số truyền động cầu sau

 

5.83

Hệ thống treo

Trước

 

Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh chính

 

Thủy lực, trợ lực chân không

Trước/ Sau

 

Tang trống/ Tang trống

Phanh phụ

 

Phanh khí thải

Hệ thống lái

 

 

Trục vít ê cubi, cơ khí có trợ lực thủy lực

Ly hợp

 

 

Thủy lực, trợ lực chân không

Lốp xe

Trước

 

6.50-16

Sau

 

6.50-16

Lốp xe dự phòng

 

1

Ngoại thất

Cản hông & sau

 

Xe có thùng

Đèn pha

 

Halogen

Kính cửa

 

Điều chỉnh điện

Khóa cửa

 

Khóa trung tâm

Chìa khóa

 

Chìa khóa điều khiển từ xa

Số chỗ ngồi

Người

3

Điều hòa

 

Trang bị tiêu chuẩn theo xe

Đèn sương mù