Hotline: 02363.722968 - 0987.711.777
Thời gian làm việc: 07h30 - 17h30 (T2-T7)

Nội thất

Thiết kế đầu cabin mang dáng dấp lịch lãm, thời thượng theo phong cách Châu Âu, mọi chi tiết được thiết kế hài hòa giữa hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng và hệ thống đèn bản lớn, logo đỏ tươi nổi bât tất cả được bao bọc và được tạo điểm nhấn bằng đường viền mạ crom sáng bóng mang lại sự bắt mắt cho người nhìn.
Thùng xe độc lập với cabin, chắc chắn và an toàn hơn nhất là trong trường hợp xảy ra sự cố va chạm liên hoàn, giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp đến cabin, cũng như người ngồi trong cabin. Mẫu mã thùng đa dạng với các phiên bản thùng lửng, thùng khung mui, thùng kín thích hợp chở nhiều loại mặt hàng
Sử dụng hệ thống đèn Halogen với công nghệ Projetor mới dạng thấu kính, điều chỉnh được dải sáng, giúp tải xế dễ dàng điều chỉnh vào phần đường di chuyển mà không gây chói mắt cho các phương tiện đi ngược chiều. Thiết kế đèn sương mù giúp hỗ trợ chiếu sáng tốt, xuyên thấu những lớp sương mù dày,
Đèn hậu được lắp đặt gọn gàng và chắc chắn ở đuôi xe và hướng về phía sau giúp lái xe khác có thể ước tính kích cỡ và hình dáng xe của bạn. Đồng thời hỗ trợ chiếu sáng và tầm quan sát của tài xế được tốt hơn khi di chuyển ở những cung đường ánh sáng yếu hoặc thời tiết xấu.
Gương xe được thiết kế kế đẹp, với góc quan sát rộng giúp người lái xe có thể biết được xe vượt lên để nhường đường, tránh bị bất ngờ khi xe vượt lên. Đồng thời, lái xe cũng dễ dàng quan sát khoảng cách phía sau để đưa ra quyết định nhập làn, chuyển làn, chuyển hướng, rẽ phải rẽ trái một cách an toàn.
Sử dụng lốp chịu tải tốt vỏ trước 5.50-13 và vỏ sau 5.50-13, vết bánh xe trước và sau là 1.450/1.455mm chịu tải tốt có tác dụng nâng đỡ toàn bộ trọng lượng của xe, giúp xe vận hành di chuyển một cách hoàn hảo nhất, đảm bảo độ an toàn cao mang lại cảm giác lái tốt, ổn định, êm ái cho lái xe.

Thông số kỹ thuật

Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản Của Xe SRM 930 Thùng Khung Mui

Thông số kỹ thuật cơ bản  Đơn vị
Kích thước bao (DxRxC)  mm 4.780×1.580×2.290
Kích thước lòng thùng hàng/ thùng xe (DxRxC/Cm)  mm 2.690×1.430×1.170/1.420
Khoảng cách trục  mm 2.760
Công thức bánh xe 4×2
Vết bánh xe trước/ sau  mm 1.290/1.310
Khối lượng bản thân  kg 1.090
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế  kg 2.150
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông  kg 2.150
Số người cho phép chở (kể cả người lái)  Người  02
Động cơ DLCG14, Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 1.499 cc
Lốp trước/ sau 5.50 – 13/5.50 – 13

 

Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản Của Xe SRM 930 Thùng Kín

Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản Của Xe SRM 930 Thùng Lửng

Hệ thống an toàn

Thư viện